Giải hạng nhất Anh Football League 1974-75

Football League, Giải hạng nhất Anh
Mùa giải1974-75
Vô địchDerby County (lần thứ 2)
Xuống hạngCarlisle United
Chelsea
Luton Town
Cúp C1 châu Âu 1975-76Derby County
Vô địch FA Cup
European Cup Winners' Cup 1975-76
West Ham United (lần thứ 2)
Wrexham (thứ 3)
UEFA Cup 1975-76Aston Villa (thứ 2)
Everton
Ipswich Town
Liverpool
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.213 (2,63 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiMalcolm Macdonald (Newcastle United), 21 [2]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Wolverhampton - Chelsea 7-1 (15 tháng 3 năm 1974)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Burnley - Derby 2-5 (31 tháng 3 năm 1975)
Newcastle - Tottenham 2-5 (11 tháng 1 năm 1975)
Birmingham - Luton 0-4 (19 tháng 4 năm 1975)
Luton - Ipswich 0-4 (14 tháng 9 năm 1974)
0-3: 7 trận
Trận có nhiều
bàn thắng nhất
Ipswich - Newcastle 5-4 (15 tháng 3 năm 1975)
1973-74
1975-76
VTĐộiTrTHBBTBBTHBBTBBBTBBGAHSĐiểmGhi chú
1Derby County 4214434118777263167491.367+1853European Cup 1975-76
Vòng 1
2Liverpool4214524417669162260391.538+2151UEFA Cup 1975-76
Vòng 1
3Ipswich Town42172247146312193066441.500+2251UEFA Cup 1975-76
Vòng 1
4Everton4210923319696232356421.333+1450UEFA Cup 1975-76
Vòng 1
5Stoke City4212724018588243064481.333+1649
6Sheffield United4212723520669233158511.137+749
7Middlesbrough4211733314759212654401.350+1448
8Manchester City42163240152712143954541.000±046
9Leeds United42108334206510232957491.163+845
10Burnley42116440296510283868671.015+145
11Queens Park Rangers4210472517669293754541.000±042
12Wolverhampton Wanderers42125443212613143357541.056+339
13West Ham United42106538223711203758590.983-139European Cup Winners' Cup 1975-76
First round
14Coventry City4289431274611203551620.823-1139
15Newcastle United42124539233513204959720.819-1339
16Arsenal42106531163513163347490.959-237
17Birmingham City42104734284512193353610.869-837
18Leicester City4287625174512214346600.767-1436
19Tottenham Hotspur4284929275412233652630.825-1134
20Luton Town4286727263513203947650.723-1833
21Chelsea4249822315610204142720.583-3033
22Carlisle United42821122214314213843590.729-1629

P = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Số trận thua; F = Bàn thắng; A = Bàn bại; GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số bàn thắng bại; Pts = Số điểm

Key
Vô địch giải đấu, tham dự European Cup 1975-76
Vô địch FA Cup, tham dự Cup Winners' Cup
tham dự UEFA Cup
Xuống hạng

Kết quả giải hạng nhất Anh

Nhà \ Khách[1]ARSBIRBURCRLCHECOVDEREVEIPSLEELEILIVLUTMCIMIDNEWQPRSHUSTKTOTWHUWOL
Arsenal

1–1

0–1

2–1

1–2

2–0

3–1

0–2

0–1

1–2

0–0

2–0

2–2

4–0

2–0

3–0

2–2

1–0

1–1

1–0

3–0

0–0

Birmingham

3–1

1–1

2–0

2–0

1–2

3–2

0–3

0–1

1–0

3–4

3–1

1–4

4–0

0–3

3–0

4–1

0–0

0–3

1–0

1–1

1–1
Burnley

3–3

2–2

2–1

1–2

3–0

2–5

1–1

1–0

2–1

2–0

1–1

1–0

2–1

1–1

4–1

3–0

2–1

0–0

3–2

3–5

1–2

Carlisle United

2–1

1–0

4–2

1–2

0–0

3–0

3–0

2–1

1–2

0–1

0–1

1–2

0–0

0–1

1–2

1–2

0–1

0–2

1–0

0–1

1–0

Chelsea

0–0

2–1

3–3

0–2

3–3

1–2

1–1

0–0

0–2

0–0

0–3

2–0

0–1

1–2

3–2

0–3

1–1

3–3

1–0

1–1

0–1

Coventry City

3–0

1–0

0–3

2–1

1–3

1–1

1–1

3–1

1–3

2–2

1–1

2–1

2–2

0–2

2–0

1–1

2–2

2–0

1–1

1–1

2–1
Derby County

2–1

2–1

3–2

0–0

4–1

1–1

0–1

2–0

0–0

1–0

2–0

5–0

2–1

2–3

2–2

5–2

2–0

1–2

3–1

1–0

1–0

Everton

2–1

4–1

1–1

2–3

1–1

1–0

0–0

1–1

3–2

3–0

0–0

3–1

2–0

1–1

1–1

2–1

2–3

2–1

1–0

1–1

0–0

Ipswich Town

3–0

3–2

2–0

3–1

2–0

4–0

3–0

1–0

0–0

2–1

1–0

0–1

1–1

2–0

5–4

2–1

0–1

3–1

4–0

4–1

2–0

Leeds United

2–0

1–0

2–2

3–1

2–0

0–0

0–1

0–0

2–1

2–2

0–2

1–1

2–2

2–2

1–1

0–1

5–1

3–1

2–1

2–1

2–0

Leicester City

0–1

1–1

1–0

1–1

1–1

0–1

0–0

0–2

0–1

0–2

1–1

0–0

1–0

1–0

4–0

3–1

3–0

1–1

1–2

3–0

3–2

Liverpool

1–3

1–0

0–1

2–0

2–2

2–1

2–2

0–0

5–2

1–0

2–1

2–0

4–1

2–0

4–0

3–1

0–0

3–0

5–2

1–1

2–0

Luton Town

2–0

1–3

2–3

3–1

1–1

1–3

1–0

2–1

1–4

2–1

3–0

1–2

1–1

0–1

1–0

1–1

0–1

0–0

1–1

0–0

3–2

Manchester City

2–1

3–1

2–0

1–2

1–1

1–0

1–2

2–1

1–1

2–1

4–1

2–0

1–0

2–1

5–1

1–0

3–2

1–0

1–0

4–0

0–0

Middlesbrough

0–0

3–0

2–0

0–2

1–1

4–4

1–1

2–0

3–0

0–1

3–0

1–0

1–1

3–0

0–0

1–3

1–0

2–0

3–0

0–0

2–1

Newcastle United

3–1

1–2

3–0

1–0

5–0

3–2

0–2

0–1

1–0

3–0

0–1

4–1

1–0

2–1

2–1

2–2

2–2

2–2

2–5

2–0

0–0

Queens Park Rangers

0–0

0–1

0–1

2–1

1–0

2–0

4–1

2–2

1–0

1–1

4–2

0–1

2–1

2–0

0–0

1–2

1–0

0–1

0–1

0–2

2–0

Sheffield United

1–1

3–2

2–2

2–1

2–1

1–0

1–2

2–2

3–1

1–1

4–0

1–0

1–1

1–1

1–0

2–1

1–1

2–0

0–1

3–2

1–0

Stoke City

0–2

0–0

2–0

5–2

3–0

2–0

1–1

1–1

1–2

3–0

1–0

2–0

4–2

4–0

1–1

0–0

1–0

3–2

2–2

2–1

2–2
Tottenham Hotspur2–0

0–0

2–3

1–1

2–0

1–1

2–0

1–1

0–1

4–2

0–3

0–2

2–1

1–2

1–2

3–0

1–2

1–3

0–2

2–1

3–0

West Ham United

1–0

3–0

2–1

2–0

0–1

1–2

2–2

2–3

1–0

2–1

6–2

0–0

2–0

0–0

3–0

0–1

2–2

1–2

2–2

1–1

5–2

Wolverhampton Wanderers

1–0

0–1

4–2

2–0

7–1

2–0

0–1

2–0

2–1

1–1

1–1

0–0

5–2

1–0

2–0

4–2

1–2

1–1

2–2

2–3

3–1

Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888-89 to 1978-79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ giải hạng nhất Anh

Vị trí các đội bóng giải hạng nhất Anh ở London 1974-1975